Đọc nhanh: 毛料 (mao liệu). Ý nghĩa là: hàng len dạ; hàng len; len. Ví dụ : - 高级毛料 hàng len dạ cao cấp. - 毛料裤子让虫蛀了。 quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
毛料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng len dạ; hàng len; len
用兽毛纤维或人造毛等纺织成的料子
- 高级 毛料
- hàng len dạ cao cấp
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛料
- 高级 毛料
- hàng len dạ cao cấp
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
毛›