Đọc nhanh: 毛驴 (mao lư). Ý nghĩa là: con lừa; lừa. Ví dụ : - 毛驴在地上打滚 con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.. - 没有使过牲口的人,连个毛驴也降伏不了。 người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
毛驴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con lừa; lừa
(毛驴儿) 驴,多指身体矮小的驴
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛驴
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
驴›