Đọc nhanh: 毛头纸 (mao đầu chỉ). Ý nghĩa là: giấy bản dày (loại giấy bản thường dùng để dán cửa sổ); giấy bản Đông Xương.
毛头纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy bản dày (loại giấy bản thường dùng để dán cửa sổ); giấy bản Đông Xương
一种纤维较粗、质地松软的白纸,多用于糊窗户或包装也叫东昌纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛头纸
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
毛›
纸›