Đọc nhanh: 毛犀 (mao tê). Ý nghĩa là: tê ngưu lông dài (động vật sống ở kỉ thứ tư, đã tuyệt chủng).
毛犀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tê ngưu lông dài (động vật sống ở kỉ thứ tư, đã tuyệt chủng)
披毛犀:古哺乳动物, 大小和现代的犀牛相似,全身披着长毛生活在寒冷地带是第四纪的动物,已经绝种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛犀
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
犀›