Đọc nhanh: 逼肖 (bức tiếu). Ý nghĩa là: giống như in; giống như lột; như tạc; rất giống.
逼肖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như in; giống như lột; như tạc; rất giống
很相似
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼肖
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肖›
逼›