Đọc nhanh: 比萨 (bí tát). Ý nghĩa là: Pisa, thị trấn ở Toscana, Ý, pizza (từ mượn). Ví dụ : - 没有比萨 Tôi không có pizza.
比萨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Pisa, thị trấn ở Toscana, Ý
Pisa, town in Toscana, Italy
✪ 2. pizza (từ mượn)
pizza (loanword)
- 没有 比萨
- Tôi không có pizza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比萨
- 来份 比萨饼 吧
- Cho thêm một phần bánh pizza ạ.
- 应该 是 比萨 了
- Tôi nghĩ đó là bánh pizza.
- 没有 比萨
- Tôi không có pizza.
- 比萨饼 真 好吃 !
- Pizza thật là ngon quá đi!
- 这 比萨饼 , 美味 极了 !
- Bánh pizza này vị ngon quá trời quá đất!
- 有人 定 比萨饼 了 吗 ?
- Ai đó gọi một chiếc bánh pizza?
- 我 喜欢 吃 比萨饼
- Tớ thích ăn bánh pizza.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
萨›