Đọc nhanh: 比起 (bí khởi). Ý nghĩa là: so sánh với. Ví dụ : - 臺灣的少子化越來越嚴重,比起十年前驟減了十餘萬個嬰兒。 Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
✪ 1. so sánh với
compared with
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比起
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 比赛 的 起点 在 这里
- Điểm bắt đầu của cuộc thi ở đây.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
起›