Đọc nhanh: 比心 (bí tâm). Ý nghĩa là: thả tim; bắn tim. Ví dụ : - 比心!谢谢你们的支持! Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!. - 我给你一个比心。 Mình bắn tim cho cậu.
比心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả tim; bắn tim
用手比心
- 比心 ! 谢谢你们 的 支持 !
- Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!
- 我 给 你 一个 比心
- Mình bắn tim cho cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比心
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 我 给 你 一个 比心
- Mình bắn tim cho cậu.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 这场 比赛 激动人心
- Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
比›