Đọc nhanh: 比拼 (bí bính). Ý nghĩa là: Cuộc thi, cạnh tranh khốc liệt.
比拼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc thi
contest
✪ 2. cạnh tranh khốc liệt
to compete fiercely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比拼
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 这场 比赛 很 激烈 , 两队 都 拼 尽全力
- Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
比›