Đọc nhanh: 比才 (bí tài). Ý nghĩa là: Bizet (tên), Georges Bizet (1838-1875), nhạc sĩ người Pháp, nhà soạn nhạc opera Carmen.
比才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bizet (tên)
Bizet (name)
✪ 2. Georges Bizet (1838-1875), nhạc sĩ người Pháp, nhà soạn nhạc opera Carmen
Georges Bizet (1838-1875), French musician, composer of opera Carmen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比才
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 沧海遗珠 ( 比喻 遗漏 了 的 人才 )
- nhân tài ngày bị mai một
- 有 比较 才能 鉴别
- Có so sánh mới phân biệt được.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
比›