Đọc nhanh: 毒草 (độc thảo). Ý nghĩa là: cỏ độc; độc thảo (ví với lời nói và tác phẩm có hại đến nhân dân và chủ nghĩa xã hội.). Ví dụ : - 分辨香花和毒草 phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
毒草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ độc; độc thảo (ví với lời nói và tác phẩm có hại đến nhân dân và chủ nghĩa xã hội.)
有毒的草,比喻对人民、对社会进步有害的言论和作品
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
草›