毒气 dúqì
volume volume

Từ hán việt: 【độc khí】

Đọc nhanh: 毒气 (độc khí). Ý nghĩa là: hơi độc; độc khí, khí độc. Ví dụ : - 他是在这做沙林毒气吗 Anh ta làm sarin ở đây à?. - 检测到了沙林毒气残留 Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.. - 已知最近一次使用沙林毒气 Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin

Ý Nghĩa của "毒气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毒气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hơi độc; độc khí

气体的毒剂旧称毒瓦斯

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zài zhè zuò 沙林 shālín 毒气 dúqì ma

    - Anh ta làm sarin ở đây à?

  • volume volume

    - 检测 jiǎncè dào le 沙林 shālín 毒气 dúqì 残留 cánliú

    - Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.

  • volume volume

    - 已知 yǐzhī 最近 zuìjìn 一次 yīcì 使用 shǐyòng 沙林 shālín 毒气 dúqì

    - Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin

  • volume volume

    - yǒu 可能 kěnéng shì gèng duō de 沙林 shālín 毒气 dúqì

    - Đó có thể là nhiều sarin hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. khí độc

泛指有毒的气体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒气

  • volume volume

    - 毒化 dúhuà 社会风气 shèhuìfēngqì

    - xã hội hủ bại

  • volume volume

    - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • volume volume

    - 检测 jiǎncè dào le 沙林 shālín 毒气 dúqì 残留 cánliú

    - Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.

  • volume volume

    - 煤气中毒 méiqìzhòngdú shì yóu 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 引起 yǐnqǐ de

    - Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.

  • volume volume

    - 吸入 xīrù 煤气 méiqì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 中毒 zhòngdú

    - Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.

  • volume volume

    - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - shì zài zhè zuò 沙林 shālín 毒气 dúqì ma

    - Anh ta làm sarin ở đây à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao