Đọc nhanh: 毒杀 (độc sát). Ý nghĩa là: giết bằng thuốc độc. Ví dụ : - 伤口用酒精消毒杀得慌。 Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
毒杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết bằng thuốc độc
用有毒的物质杀死毒死臭虫
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒杀
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 用 酒精 杀毒
- Dùng cồn sát trùng.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
毒›