毒杀 dú shā
volume volume

Từ hán việt: 【độc sát】

Đọc nhanh: 毒杀 (độc sát). Ý nghĩa là: giết bằng thuốc độc. Ví dụ : - 伤口用酒精消毒杀得慌。 Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

Ý Nghĩa của "毒杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毒杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giết bằng thuốc độc

用有毒的物质杀死毒死臭虫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu yòng 酒精 jiǔjīng 消毒 xiāodú 杀得 shādé huāng

    - Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒杀

  • volume volume

    - 杀毒软件 shādúruǎnjiàn

    - phần mềm diệt virus.

  • volume volume

    - yòng 酒精 jiǔjīng 杀毒 shādú

    - Dùng cồn sát trùng.

  • volume volume

    - 紫外线 zǐwàixiàn néng 杀毒 shādú

    - Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu yòng 酒精 jiǔjīng 消毒 xiāodú 杀得 shādé huāng

    - Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

  • volume volume

    - céng 试图 shìtú 服毒自杀 fúdúzìshā

    - Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.

  • volume volume

    - 免费 miǎnfèi 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 吸引 xīyǐn le 大批 dàpī 网迷 wǎngmí

    - Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.

  • volume volume

    - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa