Đọc nhanh: 杀毒 (sát độc). Ý nghĩa là: diệt khuẩn; sát khuẩn; sát trùng, diệt virus (máy tính, điện thoại…). Ví dụ : - 用酒精杀毒。 Dùng cồn sát trùng.. - 大蒜是非常好的杀毒剂。 Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.. - 紫外线能杀毒。 Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
杀毒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diệt khuẩn; sát khuẩn; sát trùng
杀死病毒;消除病毒
- 用 酒精 杀毒
- Dùng cồn sát trùng.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. diệt virus (máy tính, điện thoại…)
用特殊软件检查并清除电子计算机中的病毒。
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀毒
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 用 酒精 杀毒
- Dùng cồn sát trùng.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
毒›