volume volume

Từ hán việt: 【độc.đốc.đại】

Đọc nhanh: (độc.đốc.đại). Ý nghĩa là: độc; chất độc, độc hại; ảnh hưởng xấu, thuốc phiện; ma tuý. Ví dụ : - 小心那是毒物。 Cẩn thận đó là chất độc.. - 他竟然选择了服毒自尽。 Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.. - 要清除那些流毒影响。 Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. độc; chất độc

对生物体有害的物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn shì 毒物 dúwù

    - Cẩn thận đó là chất độc.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 选择 xuǎnzé le 服毒自尽 fúdúzìjìn

    - Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.

✪ 2. độc hại; ảnh hưởng xấu

比喻对思想意识有害的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 清除 qīngchú 那些 nèixiē 流毒 liúdú 影响 yǐngxiǎng

    - Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.

  • volume volume

    - 封建思想 fēngjiànsīxiǎng 流毒 liúdú

    - Tư tưởng phong kiến độc hại.

✪ 3. thuốc phiện; ma tuý

能服用的鸦片一类的毒品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸毒 xīdú shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 敢不敢 gǎnbùgǎn yòng 吸毒 xīdú

    - Anh có dám dùng ma túy không?

✪ 4. virus; virus máy tính

病毒;电脑病毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 染上 rǎnshàng le

    - Máy tính bị nhiễm virus rồi.

  • volume volume

    - de 电脑 diànnǎo zhōng le

    - Máy tính của tôi bị nhiễm virus rồi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạ độc; đầu độc

用毒品、毒药使人或动物死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng bèi rén 毒死 dúsǐ le

    - Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén xiǎng 毒害 dúhài

    - Có người muốn đầu độc anh ta.

✪ 2. đầu độc (tâm trí của ai đó)

中毒(某人的思想)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 已中 yǐzhōng le

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.

  • volume volume

    - bié ràng 思想 sīxiǎng bèi 毒化 dúhuà

    - Đừng để tâm trí bị đầu độc.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có độc; có nọc; độc

含有害物质的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng shé hěn

    - Loại rắn này rất độc.

  • volume volume

    - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • volume volume

    - 这水 zhèshuǐ 可能 kěnéng 有毒 yǒudú

    - Nước này có thể có độc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. độc ác; ác độc; tàn nhẫn

残酷;猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手段 shǒuduàn 真毒 zhēndú

    - Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.

  • volume volume

    - de 心肠 xīncháng 真毒 zhēndú

    - Lòng dạ anh thật là ác độc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi céng bèi 坏人 huàirén 毒打 dúdǎ

    - Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 毒 + 死/晕/傻

Độc làm sao đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • volume

    - bèi 晕过去 yùnguòqù le

    - Anh ấy bị trúng độc ngất đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài zhǎo 冰毒 bīngdú

    - Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - duì 毒品 dúpǐn 上瘾 shàngyǐn le

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • volume volume

    - 创造 chuàngzào le 一种 yīzhǒng 高效 gāoxiào 轮状病毒 lúnzhuàngbìngdú

    - Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.

  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 一个 yígè 冰毒 bīngdú 实验室 shíyànshì

    - Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 否认 fǒurèn 共谋 gòngmóu 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng shàng le 毒品 dúpǐn yǐn

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • volume volume

    - yīn 吸毒 xīdú 过量 guòliàng ér 要命 yàomìng

    - Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao