Đọc nhanh: 毒 (độc.đốc.đại). Ý nghĩa là: độc; chất độc, độc hại; ảnh hưởng xấu, thuốc phiện; ma tuý. Ví dụ : - 小心那是毒物。 Cẩn thận đó là chất độc.. - 他竟然选择了服毒自尽。 Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.. - 要清除那些流毒影响。 Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.
毒 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. độc; chất độc
对生物体有害的物质
- 小心 那 是 毒物
- Cẩn thận đó là chất độc.
- 他 竟然 选择 了 服毒自尽
- Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.
✪ 2. độc hại; ảnh hưởng xấu
比喻对思想意识有害的东西
- 要 清除 那些 流毒 影响
- Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
✪ 3. thuốc phiện; ma tuý
能服用的鸦片一类的毒品
- 吸毒 是 一种 严重 违法行为
- Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
- 你 敢不敢 用 吸毒 ?
- Anh có dám dùng ma túy không?
✪ 4. virus; virus máy tính
病毒;电脑病毒
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 我 的 电脑 中 了 毒
- Máy tính của tôi bị nhiễm virus rồi.
毒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ độc; đầu độc
用毒品、毒药使人或动物死亡
- 他 竟 被 人 毒死 了
- Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
✪ 2. đầu độc (tâm trí của ai đó)
中毒(某人的思想)
- 他 思想 已中 了 毒
- Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.
- 别 让 思想 被 毒化
- Đừng để tâm trí bị đầu độc.
毒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có độc; có nọc; độc
含有害物质的
- 这种 蛇 很 毒
- Loại rắn này rất độc.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 这水 可能 有毒
- Nước này có thể có độc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. độc ác; ác độc; tàn nhẫn
残酷;猛烈
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 那 孩子 曾 被 坏人 毒打
- Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毒
✪ 1. 毒 + 死/晕/傻
Độc làm sao đấy
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 对 毒品 上瘾 了
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他 已经 上 了 毒品 瘾
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›