Đọc nhanh: 母权制 (mẫu quyền chế). Ý nghĩa là: chế độ mẫu quyền; mẫu quyền.
母权制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ mẫu quyền; mẫu quyền
原始公社初期形成的女子在经济上和社会关系上占支配地位的制度由于经营农业、饲养家畜和管理家务,都以妇女为主,又由于群婚,子女只能确认生母,这样就形成了以女子为中心的母系 氏族公社后来被父权制所代替
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母权制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
权›
母›