Đọc nhanh: 母体 (mẫu thể). Ý nghĩa là: cơ thể mẹ. Ví dụ : - 你就像被黑客帝国里的母体控制了一样 Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
母体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể mẹ
指孕育幼儿的人或雌性动物的身体
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母体
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 我们 要 多 体谅 父母 的 困难
- Chúng ta cần hiểu hơn những khó khăn của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
母›