Đọc nhanh: 母系 (mẫu hệ). Ý nghĩa là: phía bên mẹ; dòng họ bên mẹ, mẫu hệ. Ví dụ : - 母系亲属。 dòng họ bên mẹ.. - 母系家族制度。 Chế độ gia tộc mẫu hệ.
母系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía bên mẹ; dòng họ bên mẹ
在血统上属于母亲方面的
- 母系亲属
- dòng họ bên mẹ.
✪ 2. mẫu hệ
母女相承的
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母系
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 母系亲属
- dòng họ bên mẹ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
系›