Đọc nhanh: 子母钟 (tử mẫu chung). Ý nghĩa là: đồng hồ mẹ con (hệ thống đồng hồ chỉ giờ dùng ở nhà ga, bến tàu, cửa hàng lớn..., trong đó có các đồng hồ mẹ điều khiển độ chính xác của các đồng hồ con.).
子母钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ mẹ con (hệ thống đồng hồ chỉ giờ dùng ở nhà ga, bến tàu, cửa hàng lớn..., trong đó có các đồng hồ mẹ điều khiển độ chính xác của các đồng hồ con.)
大型企业、商场、车站等处用的成组的计时钟其中控制、带动其他钟运转 的精确的钟叫母钟,受母钟控制的钟叫子钟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子母钟
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 子女 应该 绍 父母 的 美德
- Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
母›
钟›