Đọc nhanh: 子母扣 (tử mẫu khấu). Ý nghĩa là: Dây treo.
子母扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây treo
TS子母扣也称为公母扣,掀扣,啪钮等等,每个地区叫法都有所不同,子母扣是钮扣的一种,俗称子母扣,子母扣是指公母两件扣合,是靠S型弹簧结合,一部分称为子扣,中间突出一个圆点,宽边上可刻花纹,或其他配合造型;一部分称为母扣,中间有一个孔位凹点,边上有两根平行的弹簧。圆点按入母扣的孔中后被弹簧夹紧,产生开合力,固定衣物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子母扣
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
扣›
母›