Đọc nhanh: 字段 (tự đoạn). Ý nghĩa là: trường (số, dữ liệu). Ví dụ : - 数据库中包含有某个实体信息的字段。 Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
字段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường (số, dữ liệu)
(numeric, data) field
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字段
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 请 把 这段 文字 撮要 一下
- Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
段›