Đọc nhanh: 段子 (đoạn tử). Ý nghĩa là: tiết mục ngắn. Ví dụ : - 他俩是亦敌亦友时不时还搞出一些段子很有趣。 Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
段子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết mục ngắn
大鼓、相声、评书等曲艺中可以一次表演完的节目
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段子
- 把 绳子 切为 两段
- Cắt sợi dây thành hai đoạn.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 别 总是 说 这些 荤段子
- Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 这 一段话 是 下文 的 引子
- đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 那段 日子 已经 过去 了
- Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.
- 这 段时间 的 日子 过得 很快
- Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
段›