段子 duànzi
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn tử】

Đọc nhanh: 段子 (đoạn tử). Ý nghĩa là: tiết mục ngắn. Ví dụ : - 他俩是亦敌亦友时不时还搞出一些段子很有趣。 Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

Ý Nghĩa của "段子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

段子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết mục ngắn

大鼓、相声、评书等曲艺中可以一次表演完的节目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ shì 亦友 yìyǒu 时不时 shíbùshí hái gǎo chū 一些 yīxiē 段子 duànzi hěn 有趣 yǒuqù

    - Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段子

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 切为 qièwèi 两段 liǎngduàn

    - Cắt sợi dây thành hai đoạn.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 日子 rìzi 就是 jiùshì 噩梦 èmèng

    - Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì shuō 这些 zhèxiē 荤段子 hūnduànzi

    - Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ shì 亦友 yìyǒu 时不时 shíbùshí hái gǎo chū 一些 yīxiē 段子 duànzi hěn 有趣 yǒuqù

    - Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

  • volume volume

    - zhè 一段话 yīduànhuà shì 下文 xiàwén de 引子 yǐnzi

    - đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 步入 bùrù 好奇 hàoqí de 阶段 jiēduàn

    - Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 日子 rìzi 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.

  • volume volume

    - zhè 段时间 duànshíjiān de 日子 rìzi 过得 guòdé 很快 hěnkuài

    - Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao