Đọc nhanh: 殷忧启圣 (ân ưu khởi thánh). Ý nghĩa là: đau khổ sâu sắc có thể dẫn đến giác ngộ (thành ngữ), bão làm cây sồi bén rễ sâu hơn.
殷忧启圣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ sâu sắc có thể dẫn đến giác ngộ (thành ngữ)
deep suffering can lead to enlightenment (idiom)
✪ 2. bão làm cây sồi bén rễ sâu hơn
storms make oaks take deeper root
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷忧启圣
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 他 为 考试 忧心
- Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 忧心 殷殷
- buồn lo
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他 与 经理 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với giám đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
圣›
忧›
殷›