Đọc nhanh: 残疾儿 (tàn tật nhi). Ý nghĩa là: một đứa trẻ bị dị tật bẩm sinh, một đứa trẻ dị dạng.
残疾儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một đứa trẻ bị dị tật bẩm sinh
a child with a birth defect
✪ 2. một đứa trẻ dị dạng
a deformed child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾儿
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
残›
疾›