Đọc nhanh: 残垣颓壁 (tàn viên đồi bích). Ý nghĩa là: nhà dột cột xiêu.
残垣颓壁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà dột cột xiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残垣颓壁
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他 在 墙壁 上 写 了 几个 字
- Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垣›
壁›
残›
颓›