Đọc nhanh: 殉葬 (tuẫn táng). Ý nghĩa là: tuẫn táng; chôn theo người chết (phong tục thời xưa, chôn theo người chết thê thiếp, nô lệ, tài sản của người chết).
殉葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuẫn táng; chôn theo người chết (phong tục thời xưa, chôn theo người chết thê thiếp, nô lệ, tài sản của người chết)
古代的一种风俗,逼迫死者的妻妾、奴隶等随同埋葬,也指用俑和财物、器具随葬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殉葬
- 随葬 物
- vật chôn theo.
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殉›
葬›