Đọc nhanh: 核轰炸机 (hạch oanh tạc cơ). Ý nghĩa là: máy bay ném bom hạt nhân (máy bay).
核轰炸机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay ném bom hạt nhân (máy bay)
nuclear bomber (aircraft)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核轰炸机
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
核›
炸›
轰›