Đọc nhanh: 活死人 (hoạt tử nhân). Ý nghĩa là: người đần độn; đồ vứt đi; người vô dụng.
活死人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đần độn; đồ vứt đi; người vô dụng
指迟钝笨拙而无用的人 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活死人
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
死›
活›