活死人 huó sǐrén
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt tử nhân】

Đọc nhanh: 活死人 (hoạt tử nhân). Ý nghĩa là: người đần độn; đồ vứt đi; người vô dụng.

Ý Nghĩa của "活死人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活死人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người đần độn; đồ vứt đi; người vô dụng

指迟钝笨拙而无用的人 (骂人的话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活死人

  • volume volume

    - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • volume volume

    - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • volume volume

    - 要么 yàome 死者 sǐzhě yǒu 不为人知 bùwéirénzhī de 生活 shēnghuó

    - Hoặc họ đã sống bí mật

  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • volume volume

    - 8 人死于 rénsǐyú 途中 túzhōng

    - Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao