Đọc nhanh: 装死卖活 (trang tử mại hoạt). Ý nghĩa là: trơ trẽn; trơ tráo; vô liêm sỉ; không biết xấu hổ.
装死卖活 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơ trẽn; trơ tráo; vô liêm sỉ; không biết xấu hổ
耍死狗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装死卖活
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 我会 让 海莉活 不到 可以 穿 孕妇装
- Hayley sẽ không sống đủ lâu để nhìn thấy chiếc váy dành cho bà bầu đầu tiên của mình.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
死›
活›
装›