Đọc nhanh: 死命 (tử mệnh). Ý nghĩa là: số chết, liều mạng. Ví dụ : - 制敌人的死命。 quyết định số chết của quân địch.. - 死命挣扎。 giãy giụa liều mạng.
✪ 1. số chết
必然死亡的命运
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
✪ 2. liều mạng
拼命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
死›