死难 sǐnàn
volume volume

Từ hán việt: 【tử nạn】

Đọc nhanh: 死难 (tử nạn). Ý nghĩa là: chết vì tai nạn; chết vì nạn; tử nạn.

Ý Nghĩa của "死难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết vì tai nạn; chết vì nạn; tử nạn

遭难而死

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死难

  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • volume volume

    - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • volume volume

    - 大难不死 dànànbùsǐ 必有后福 bìyǒuhòufú

    - đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.

  • volume volume

    - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 生死相依 shēngsǐxiāngyī 患难与共 huànnànyǔgòng de hǎo 朋友 péngyou

    - Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.

  • volume

    - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao