Đọc nhanh: 死因 (tử nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân tử vong. Ví dụ : - 正是死因 Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.
死因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân tử vong
cause of death
- 正是 死因
- Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死因
- 正是 死因
- Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 我们 对 死者 进行 调查 的 起因
- Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất
- 死因 是 脑后 遭到 重击
- Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
死›