Đọc nhanh: 误入歧途效应 (ngộ nhập kì đồ hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng đường đi trong vườn.
误入歧途效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng đường đi trong vườn
garden path effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误入歧途效应
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
应›
效›
歧›
误›
途›