Đọc nhanh: 武行 (vũ hành). Ý nghĩa là: vai võ phụ (vai phụ trong tuồng kịch khi biểu diễn đánh võ).
武行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai võ phụ (vai phụ trong tuồng kịch khi biểu diễn đánh võ)
戏曲中专门表演武打的配角,多出现在开打的场面里,唱、白、做工都不重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武行
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
行›