Đọc nhanh: 武旦 (vũ đán). Ý nghĩa là: vai đào võ.
武旦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai đào võ
戏曲中旦角的一种,扮演具有武艺的妇女,偏重武工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武旦
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 今天 他 一旦 来 找 我
- Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
武›