Đọc nhanh: 彼 (bỉ). Ý nghĩa là: đó; kia; cái kia; cái đó, bên kia; đối phương. Ví dụ : - 我们可以去彼处看看。 Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.. - 彼年我还在学校学习。 Năm đó tôi vẫn đang học ở trường.. - 彼方的代表已经到达。 Đại diện của bên kia đã đến nơi.
彼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đó; kia; cái kia; cái đó
那; 那个
- 我们 可以 去 彼处 看看
- Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.
- 彼年 我 还 在 学校 学习
- Năm đó tôi vẫn đang học ở trường.
✪ 2. bên kia; đối phương
对方
- 彼方 的 代表 已经 到达
- Đại diện của bên kia đã đến nơi.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 彼方 已 同意 了 我们 的 提案
- Đối phương đã đồng ý với đề xuất của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 同学 之间 应该 彼此 尊重
- Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彼›