Đọc nhanh: 正风 (chánh phong). Ý nghĩa là: Hai mươi lăm thiên trong Thi Kinh 詩經: Quốc phong 國風; Chu nam 周南; Triệu nam 召南 gọi là Chánh phong. Từ Bội dung 邶鄘 trở xuống là Biến phong 變風..
正风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hai mươi lăm thiên trong Thi Kinh 詩經: Quốc phong 國風; Chu nam 周南; Triệu nam 召南 gọi là Chánh phong. Từ Bội dung 邶鄘 trở xuống là Biến phong 變風.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正风
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 她 正在 绘画 一幅 风景画
- Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 她 努力 端正 自己 的 作风
- Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
风›