Đọc nhanh: 步头 (bộ đầu). Ý nghĩa là: Bến đỗ. § Cũng gọi là phụ đầu 埠頭. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Bộ đầu khả nghĩ thuyền; An ổn thụy tàn dạ 步頭可檥船; 安穩睡殘夜 (Hổ nha than 虎牙灘) Bến nước có thể đậu thuyền; An ổn ngủ đêm tàn..
步头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bến đỗ. § Cũng gọi là phụ đầu 埠頭. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Bộ đầu khả nghĩ thuyền; An ổn thụy tàn dạ 步頭可檥船; 安穩睡殘夜 (Hổ nha than 虎牙灘) Bến nước có thể đậu thuyền; An ổn ngủ đêm tàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步头
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 我 特别 喜欢 在 街头 散步
- Tôi rất thích đi dạo trên phố.
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
步›