Đọc nhanh: 正阳 (chính dương). Ý nghĩa là: Quận Chương Dương ở Zhumadian 駐馬店 | 驻马店 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Chương Dương ở Zhumadian 駐馬店 | 驻马店 , Hà Nam
Zhangyang county in Zhumadian 駐馬店|驻马店 [Zhù mǎ diàn], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正阳
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 阳光 正 照着 大地
- Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 正是 太阳 升起 , 偏 我 上班 去
- Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
阳›