正阳县 zhèng yáng xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【chính dương huyện】

Đọc nhanh: 正阳县 (chính dương huyện). Ý nghĩa là: Quận Chương Dương ở Zhumadian 駐馬店 | 驻马店 , Hà Nam.

Ý Nghĩa của "正阳县" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Chương Dương ở Zhumadian 駐馬店 | 驻马店 , Hà Nam

Zhangyang county in Zhumadian 駐馬店|驻马店 [Zhù mǎ diàn], Henan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正阳县

  • volume volume

    - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • volume volume

    - 祁阳县 qíyángxiàn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 祁阳县 qíyángxiàn yǒu 很多 hěnduō 特色美食 tèsèměishí

    - Huyện Kỳ Dương có rất nhiều món ăn đặc sắc.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng zhèng 照着 zhàozhe 大地 dàdì

    - Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 太阳 tàiyang 升起 shēngqǐ piān 上班 shàngbān

    - Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao