Đọc nhanh: 水上 (thuỷ thượng). Ý nghĩa là: Thị trấn Shuishang ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan, thủy sinh, trên nước. Ví dụ : - 她觉得你老公可以水上漫步 Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
✪ 1. Thị trấn Shuishang ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan
Shuishang township in Chiayi county 嘉義縣|嘉义县 [Jiāyìxiàn], west Taiwan
✪ 2. thủy sinh
aquatic
✪ 3. trên nước
on water
- 她 觉得 你 老公 可以 水上 漫步
- Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
水›