正长石 zhèng cháng shí
volume volume

Từ hán việt: 【chính trưởng thạch】

Đọc nhanh: 正长石 (chính trưởng thạch). Ý nghĩa là: orthoclase KAlSi3O8 (khoáng vật tạo đá, loại fenspat).

Ý Nghĩa của "正长石" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正长石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. orthoclase KAlSi3O8 (khoáng vật tạo đá, loại fenspat)

orthoclase KAlSi3O8 (rock-forming mineral, type of feldspar)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正长石

  • volume volume

    - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 选举 xuǎnjǔ xīn 班长 bānzhǎng

    - Họ đang bầu lớp trưởng mới.

  • volume volume

    - 海绵 hǎimián zhǎng zài 石头 shítou shàng

    - Hải miên mọc trên đá.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 成长 chéngzhǎng

    - Đứa trẻ đang trưởng thành nhanh chóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • volume volume

    - 国家 guójiā de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 增长 zēngzhǎng

    - Kinh tế của quốc gia đang phát triển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao