Đọc nhanh: 明正言顺 (minh chính ngôn thuận). Ý nghĩa là: Danh chính ngôn thuận; chính thức..
明正言顺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh chính ngôn thuận; chính thức.
《明正言顺》是2012年重庆出版社出版的图书,作者是王旭明。本书从官员的说话之道入手,告诉官员们应如何更加谨慎的去阐述一些事情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明正言顺
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 你 要 正面 跟 他 说明
- Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
正›
言›
顺›