Đọc nhanh: 正言 (chánh ngôn). Ý nghĩa là: Lời nói công chính và cương trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thì nhân bách hiếp; mạc cảm chánh ngôn 時人迫脅; 莫敢正言 (Đệ nhị thập nhị hồi) Người bấy giờ bị ức hiếp; không ai dám nói lời công chính cương trực. Tên chức quan. § Nhà Đường có chức Tả hữu thập di 左右拾遺; nhà Tống sơ đổi thành Tả hữu chánh ngôn 左右正言.. Ví dụ : - 正言厉色。 vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.. - 他是我班名正言顺的班长。 Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
正言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời nói công chính và cương trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thì nhân bách hiếp; mạc cảm chánh ngôn 時人迫脅; 莫敢正言 (Đệ nhị thập nhị hồi) Người bấy giờ bị ức hiếp; không ai dám nói lời công chính cương trực. Tên chức quan. § Nhà Đường có chức Tả hữu thập di 左右拾遺; nhà Tống sơ đổi thành Tả hữu chánh ngôn 左右正言.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正言
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 让 我们 言归正传
- Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
言›