正要 zhèng yào
volume volume

Từ hán việt: 【chính yếu】

Đọc nhanh: 正要 (chính yếu). Ý nghĩa là: sắp sửa, về điểm. Ví dụ : - 你来得恰好我正要找你去呢。 Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.

Ý Nghĩa của "正要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正要 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắp sửa

to be just about to

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 正要 zhèngyào zhǎo ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.

✪ 2. về điểm

to be on the point of

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正要

  • volume volume

    - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.

  • volume volume

    - 公式 gōngshì de 正确 zhèngquè 使用 shǐyòng hěn 重要 zhòngyào

    - Việc sử dụng phương thức đúng là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 正要 zhèngyào zhǎo ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài kàn zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao