Đọc nhanh: 正角 (chánh giác). Ý nghĩa là: chàng trai tốt (trong một câu chuyện), anh hùng, góc dương.
✪ 1. chàng trai tốt (trong một câu chuyện)
good guy (in a story)
✪ 2. anh hùng
hero
正角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc dương
positive angle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正角
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 一角 饼
- Một góc bánh.
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
角›