正角 zhèng jué
volume volume

Từ hán việt: 【chánh giác】

Đọc nhanh: 正角 (chánh giác). Ý nghĩa là: chàng trai tốt (trong một câu chuyện), anh hùng, góc dương.

Ý Nghĩa của "正角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chàng trai tốt (trong một câu chuyện)

good guy (in a story)

✪ 2. anh hùng

hero

正角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. góc dương

positive angle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正角

  • volume volume

    - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • volume volume

    - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • volume volume

    - 一角 yījiǎo bǐng

    - Một góc bánh.

  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén de 角色 juésè 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn

    - Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 正传 zhèngzhuàn de 角色 juésè hěn 经典 jīngdiǎn

    - Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.

  • volume volume

    - 屋角 wūjiǎo hái 有点 yǒudiǎn 空地 kòngdì 正好 zhènghǎo fàng 一个 yígè 小柜 xiǎoguì

    - góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.

  • volume volume

    - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao