Đọc nhanh: 正弦定理 (chính huyền định lí). Ý nghĩa là: luật sines.
正弦定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật sines
law of sines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正弦定理
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 他们 正在 清理 仓库
- Họ đang dọn dẹp kho.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他们 正在 整理 这些 卷
- Họ đang sắp xếp những hồ sơ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
弦›
正›
理›