Đọc nhanh: 正正 (chính chính). Ý nghĩa là: vừa kịp giờ, gọn gàng, có trật tự. Ví dụ : - 板板正正 đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh. - 本子装订得板板正正的。 tập vở đóng rất ngay ngắn. - 横折竖撇捺,端端正正中国字;抑扬顿挫音,慷慨激昂中国话 Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
正正 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa kịp giờ
just in time
- 板 板正 正
- đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gọn gàng
neat
✪ 3. có trật tự
orderly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正正
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›