正生 zhèng shēng
volume volume

Từ hán việt: 【chính sinh】

Đọc nhanh: 正生 (chính sinh). Ý nghĩa là: đóng vai nam chính trong một vở kinh kịch Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "正生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng vai nam chính trong một vở kinh kịch Trung Quốc

starring male role in a Chinese opera

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正生

  • volume volume

    - 别生气 biéshēngqì 做生意 zuòshēngyì 讨价还价 tǎojiàhuánjià hěn 正常 zhèngcháng

    - Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 做手术 zuòshǒushù

    - Bác sĩ đang tiến hành ca phẫu thuật.

  • volume volume

    - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 极度 jídù de 痛苦 tòngkǔ 有过 yǒuguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 他们 tāmen 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho họ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài wèi 治病 zhìbìng

    - Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao