Đọc nhanh: 正生 (chính sinh). Ý nghĩa là: đóng vai nam chính trong một vở kinh kịch Trung Quốc.
正生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng vai nam chính trong một vở kinh kịch Trung Quốc
starring male role in a Chinese opera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正生
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 医生 正在 做手术
- Bác sĩ đang tiến hành ca phẫu thuật.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 医生 正在 给 他们 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho họ.
- 医生 正在 为 他 治病
- Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
生›