Đọc nhanh: 正象 (chính tượng). Ý nghĩa là: giống như.
正象 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như
to be just like
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正象
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 这些 都 是 年龄 增长 的 正常 现象
- Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 这是 一种 正常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
- 公司 正在 建树 品牌形象
- Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
象›